Có 1 kết quả:
公社 công xã
Từ điển phổ thông
công xã
Từ điển trích dẫn
1. Thời xưa, cứ 25 nhà là một “công xã” 公社.
2. Chỗ tế tự thời xưa.
3. Cơ quan trong một đoàn thể tự trị.
4. Tại Pháp và Bỉ có thời kì tổ chức “công xã” 公社 như là một khu hành chánh nhỏ nhất.
5. Tên gọi chính phủ trong thời cách mạng tại Pháp.
6. Khu tự trị sản xuất.
2. Chỗ tế tự thời xưa.
3. Cơ quan trong một đoàn thể tự trị.
4. Tại Pháp và Bỉ có thời kì tổ chức “công xã” 公社 như là một khu hành chánh nhỏ nhất.
5. Tên gọi chính phủ trong thời cách mạng tại Pháp.
6. Khu tự trị sản xuất.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nơi làm việc chung, do một cơ quan đoàn thể tự trị, hoặc do chính phủ lập ra.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0